Mikro (chi ốc biển)
Mikro là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Skeneidae.[1]
Mikro | |
---|---|
Vỏ Mikro perforatus (holotype at MNHN, Paris) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Vetigastropoda |
Bộ: | Trochida |
Liên họ: | Trochoidea |
Họ: | Skeneidae |
Chi: | Mikro Waren, 1996 |
Loài điển hình | |
Mikro globulus Warén, A., 1996 |
Các loài
sửaCác loài trong chi Mikro gồm có:
- Mikro cerion (Dall, 1927)
- Mikro giustii (Bogi & Nofroni, 1989)[2]
- Mikro globulus Warén, 1996[3]
- Mikro hattonensis Hoffman, Van Heugten & Lavaleye, 2010
- Mikro minimus (Seguenza G., 1876)
- Mikro oviceps Ortega & Gofas, 2019
- Mikro perforatus Hoffman, Gofas & Freiwald, 2020
- Mikro scalaroides (Rubio & Rolán, 2013)
- Đồng nghĩa
- Mikro minima (Seguenza G., 1876): synonym of Mikro minimus (Seguenza G., 1876) (wrong gender agreement of specific epithet)
- Mikro perforata Hoffman, Gofas & Freiwald, 2020: synonym of Mikro perforatus Hoffman, Gofas & Freiwald, 2020 (wrong gender agreement of specific epithet)
Chú thích
sửa- ^ Mikro Waren, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
- ^ Mikro giustii (Bogi & Nofroni, 1989). World Register of Marine Species, truy cập 21 April 2010.
- ^ Mikro globulus Warén, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 21 April 2010.
Tham khảo
sửa- Warén A. (1996). New and little known mollusca from Iceland and Scandinavia. Part 3. Sarsia 81: 197-245[liên kết hỏng]
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in Europe and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
- Serge GOFAS, Ángel A. LUQUE, Joan Daniel OLIVER,José TEMPLADO & Alberto SERRA (2021) - The Mollusca of Galicia Bank (NE Atlantic Ocean); European Journal of Taxonomy 785: 1–114