Mikhail Kostyukov
Mikhail Aleksandrovich Kostyukov (tiếng Nga: Михаил Александрович Костюков; sinh ngày 9 tháng 8 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí tiền vệ phải hay tiền vệ chạy cánh phải cho F.K. Amkar Perm.
Kostyukov cùng với Amkar năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mikhail Aleksandrovich Kostyukov | ||
Ngày sinh | 9 tháng 8, 1991 | ||
Nơi sinh | Nizhny Novgorod, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Amkar Perm | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | FC Volga-D Nizhny Novgorod (amateur) | ||
2011–2014 | FC Khimik Dzerzhinsk | 102 | (7) |
2015–2016 | FC Volga Nizhny Novgorod | 38 | (4) |
2016– | F.K. Amkar Perm | 37 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaAnh có màn ra mắt tại Russian Second Division cho FC Khimik Dzerzhinsk vào ngày 24 tháng 4 năm 2011 trong trận đấu với FC Gornyak Uchaly.[1]
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửa- Tính đến 20 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Khimik Dzerzhinsk | 2011–12 | PFL | 38 | 5 | 2 | 1 | – | – | 40 | 6 | ||
2012–13 | 22 | 1 | 2 | 0 | – | – | 24 | 1 | ||||
2013–14 | FNL | 24 | 0 | 2 | 1 | – | – | 26 | 1 | |||
2014–15 | 18 | 1 | 2 | 0 | – | – | 20 | 1 | ||||
Tổng cộng | 102 | 7 | 8 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 110 | 9 | ||
FC Volga Nizhny Novgorod | 2014–15 | FNL | 12 | 1 | – | – | – | 12 | 1 | |||
2015–16 | 26 | 3 | 2 | 0 | – | – | 28 | 3 | ||||
Tổng cộng | 38 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 4 | ||
F.K. Amkar Perm | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 19 | 2 | 2 | 0 | – | – | 21 | 2 | ||
2017–18 | 18 | 3 | 3 | 0 | – | 2[a] | 1 | 23 | 4 | |||
Tổng cộng | 37 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 44 | 6 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 177 | 16 | 15 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 194 | 19 |
Ghi chú
sửa- ^ Two appearances in relegation play-offs
Tham khảo
sửa- ^ “Career Summary”. Russian Football Union. 26 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.