Microsechium palmatum
loài thực vật
Microsechium palmatum là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae.[3]
Microsechium palmatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Sicyeae |
Chi (genus) | Microsechium |
Loài (species) | M. palmatum |
Danh pháp hai phần | |
Microsechium palmatum (Moc. & Sessé ex Ser.) Cogn., 1881[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Loài này được Nicolas Charles Seringe mô tả khoa học đầu tiên năm 1828 dưới danh pháp Sechium palmatum theo bản thảo sách Florae Mexicanae của José Mariano Mociño và Martín Sessé y Lacasta.[2] Năm 1881, Célestin Alfred Cogniaux chuyển nó sang chi Microsechium.[1]
Phân bố
sửaLoài bản địa Costa Rica, Guatemala, Mexico.[4]
Chú thích
sửa- ^ a b Célestin Alfred Cogniaux, 1881. Microsechium palmatum. Monographiae Phanerogamarum Prodromi nunc Continuato, nunc Revisio Auctoribus Alphonso et Casimir de Candolle Aliisque Botanicis Ultra Memoratis 911-912.
- ^ a b Nicolas Charles Seringe, 1828. Sechium palmatum. Trong Augustin Pyramus de Candolle, 1828. Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis 3: 313.
- ^ The Plant List (2010). “Microsechium palmatum”. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
- ^ Microsechium palmatum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 30-10-2024.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Microsechium palmatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Microsechium palmatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Microsechium palmatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.