Micropholcus fauroti
Micropholcus fauroti là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở tropen en is ingevoerd năm België. Loài này là loài điển hình của chi Micropholcus.
Micropholcus fauroti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Micropholcus |
Loài (species) | M. fauroti |
Danh pháp hai phần | |
Micropholcus fauroti Simon, 1887[1] |
Chú thích
sửa- ^ Simon, E. (1887) Arachnides recuellis à Obock en 1886, par M. le Dr L. Faurot. Bull. Soc. zool. France 12: 452-455.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Micropholcus fauroti tại Wikispecies