Micronomicin
Micronomicin (INN) là một loại kháng sinh aminoglycoside để sử dụng trên mắt.[1][2]
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Đồng nghĩa | (2R,3R,4R,5R)-2-[(1S,2S,4S,6R)-4,6-diamino-3-[(2R,3R,6S)-3-amino-6-(methylaminomethyl)oxan-2-yl]oxy-2-hydroxycyclohexyl]oxy-5-methyl-4-methylaminooxane-3,5-diol |
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Dược đồ sử dụng | Eye drops, IV |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C20H41N5O7 |
Khối lượng phân tử | 463.56 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Tham khảo
sửa- ^ Odakura, Y.; Kase, H.; Nakayama, K. (1983). “Sagamicin and the related aminoglycosides: Fermentation and biosynthesis. III. Isolation and characterization of Micromonospora sagamiensis mutants blocked in gentamicin C1 pathway”. The Journal of Antibiotics. 36 (2): 125–130. doi:10.7164/antibiotics.36.125. PMID 6833127.
- ^ Fukuda, M.; Sasaki, K. (2002). “Antibiotic ophthalmic solutions evaluated by pharmacokinetic parameters of maximum concentration in the aqueous”. Nippon Ganka Gakkai Zasshi. 106 (4): 195–200. PMID 11979978.