Microloma massonii
loài thực vật
Microloma massonii là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Josef August Schultes mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.[3]
Microloma massonii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Microloma |
Loài (species) | M. massonii |
Danh pháp hai phần | |
Microloma massonii (R.Br. ex Schult.) Schltr., 1896 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
Danh sách
|
World Checklist of Selected Plants Families (WCSPF) không công nhận loài này mà coi nó là danh pháp đồng nghĩa của Microloma armatum var. armatum.[1]
Chú thích
sửa- ^ a b Đồng nghĩa của Microloma armatum var. armatum trong WCSPF.
- ^ Microloma armatum (Thunb.) Schltr. ex E.Gilg & Benedict trong The Plant List.
- ^ The Plant List (2010). “Microloma massonii”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Microloma massonii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Microloma massonii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Microloma massonii”. International Plant Names Index.