Microloma massonii

loài thực vật

Microloma massonii là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Josef August Schultes mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.[3]

Microloma massonii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Microloma
Loài (species)M. massonii
Danh pháp hai phần
Microloma massonii
(R.Br. ex Schult.) Schltr., 1896
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
Danh sách
  • Astephanus dregei (E.Mey.) D.Dietr., 1840
  • Astephanus massonii Schult., 1820
  • Cleome armata Thunb., 1800
  • Haemax dregei E.Mey., 1838
  • Haemax massonii (Schult.) E.Mey., 1838
  • Microloma armatum var. armatum
  • Microloma campanulatum Wanntorp, 1988
  • Microloma dinteri Schltr., 1913
  • Microloma dregei (E.Mey.) Wanntorp, 1988
  • Microloma hystricoides Wanntorp, 1988
  • Microloma kunjasense Range, 1938 nom. nud.
  • Microloma spinosum N.E.Br., 1909
  • Microloma spinosum subsp. dinteri (Schltr.) Wanntorp, 1988
  • Microloma spinosum subsp. velutinum Wanntorp, 1988

World Checklist of Selected Plants Families (WCSPF) không công nhận loài này mà coi nó là danh pháp đồng nghĩa của Microloma armatum var. armatum.[1]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Đồng nghĩa của Microloma armatum var. armatum trong WCSPF.
  2. ^ Microloma armatum (Thunb.) Schltr. ex E.Gilg & Benedict trong The Plant List.
  3. ^ The Plant List (2010). Microloma massonii. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa