Microlepta
Microlepta là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1886 bởi Jacoby.
Microlepta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Microlepta Jacoby, 1886 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Microlepta celebensis (Jacoby, 1886)
- Microlepta coeruleipennis Jacoby, 1886
- Microlepta fulvicollis (Jacoby, 1896)
- Microlepta luperoides Weise, 1912
- Microlepta marginata Mohamedsaid, 1997
- Microlepta pallida (Jacoby, 1894)
- Microlepta palpalis (Jacoby, 1894)
- Microlepta tibialis Jacoby, 1894
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Microlepta tại Wikispecies