Metapetrocosmea peltata
Metapetrocosmea peltata là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Elmer Drew Merrill và Trần Hoán Dong mô tả khoa học đầu tiên năm 1935 trong Sunyatsenia 2: 320 với danh pháp Petrocosmea peltata. Năm 1981, trong Bull. Bot. Res., Harbin 1(4): 38 Wen Tsai Wang chuyển nó sang chi mới thiết lập là Metapetrocosmea. Nó là loài duy nhất hiện đã biết của chi này,[1] được tìm thấy trong khu vực Hải Nam, Trung Quốc.
Metapetrocosmea peltata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Metapetrocosmea |
Loài (species) | M. peltata |
Danh pháp hai phần | |
Metapetrocosmea peltata (Merr. & Chun) W.T. Wang, 1981 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Metapetrocosmea peltata”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Metapetrocosmea peltata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Metapetrocosmea peltata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Metapetrocosmea peltata”. International Plant Names Index.