Metapenaeus
Tôm đuôi xanh (Danh pháp khoa học: Metapenaeus) là một chi tôm thương phẩm trong họ Dendrobranchiata
Tôm đuôi xanh | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Họ (familia) | Penaeidae |
Chi (genus) | Metapenaeus Wood-Mason in Wood-Mason & Alcock, 1891 |
Loài điển hình | |
Penaeus affinis H. Milne-Edwards, 1837 | |
Danh pháp đồng nghĩa [1] | |
Mangalura Miers, 1878 |
Các loài
sửaChi này có các loài sau:[1]
- Metapenaeus affinis (H. Milne-Edwards, 1837)
- Metapenaeus alcocki M. J. George & Rao, 1968
- Metapenaeus anchistus (de Man, 1920)
- Metapenaeus arabicus Hassan, 1978
- Metapenaeus barbata (De Haan, 1844)
- Metapenaeus bennettae Racek & Dall, 1965
- Metapenaeus brevicornis (H. Milne-Edwards, 1837)
- Metapenaeus conjunctus Racek & Dall, 1965
- Metapenaeus dalli Racek, 1957
- Metapenaeus demani (Roux, 1921)
- Metapenaeus dobsoni (Miers, 1878)
- Metapenaeus eboracensis Dall, 1957
- Metapenaeus elegans de Man, 1907
- Metapenaeus endeavouri (Schmitt, 1926)
- Metapenaeus ensis (De Haan, 1844)
- Metapenaeus insolitus Racek & Dall, 1965
- Metapenaeus intermedius (Kishinouye, 1900)
- Metapenaeus joyneri (Miers, 1880)
- Metapenaeus krishnatrii Silas & Muthu, 1976
- Metapenaeus kutchensis P. C. George, M. J. George & Rao, 1963
- Metapenaeus lysianassa (de Man, 1888)
- Metapenaeus macleayi (Haswell, 1879)
- Metapenaeus monoceros (Fabricius, 1798)
- Metapenaeus motohi Shinomiya & Sakai, 2009
- Metapenaeus moyebi (Kishinouye, 1896)
- Metapenaeus papuensis Racek & Dall, 1965
- Metapenaeus stebbingi Nobili, 1904
- Metapenaeus suluensis Racek & Dall, 1965
- Metapenaeus tenuipes Kubo, 1949
Chú thích
sửa- ^ a b Sammy De Grave & Michael Türkay (2013). “Metapenaeus Wood-Mason in Wood-Mason & Alcock, 1891a”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Metapenaeus tại Wikispecies