Tin nhắn (Google)

(Đổi hướng từ Messages (Google))

Messages (trước đây được gọi là Android Messages) là một ứng dụng nhắn tin SMS, RCS và nhắn tin tức thời được phát triển bởi Google cho các hệ điều hành di động AndroidWear OS, đồng thời cũng có sẵn trên Web. Messages là nền tảng nhắn tin đa năng chính thức của Google cho hệ sinh thái Android, tương tự như iMessage trên thiết bị Apple.[1]

Tin nhắn
Phát triển bởiGoogle
Phát hành lần đầuAndroid: 2014; 10 năm trước (2014)
Web: 2018; 6 năm trước (2018)
Wear OS: 2014; 10 năm trước (2014)
Hệ điều hànhAndroid, web, Wear OS
Thay thế choVarious
Giấy phép
Websitemessages.google.com

Lịch sử

sửa

Mã nguồn gốc của ứng dụng nhắn tin SMS Android được phát hành vào năm 2009 và được tích hợp vào hệ điều hành.[2] Ứng dụng này đã được phát hành dưới dạng một ứng dụng độc lập không phụ thuộc vào Android với việc phát hành Android 5.0 Lollipop vào năm 2014, thay thế Google Hangouts làm ứng dụng nhắn tin SMS mặc định trên dòng điện thoại Nexus của Google.[3]

Năm 2018, Messages đã áp dụng tin nhắn RCS và được phát triển để gửi các tệp dữ liệu lớn hơn, đồng bộ hóa với các ứng dụng khác và thậm chí tạo tin nhắn hàng loạt.[4] Đây là sự chuẩn bị cho việc Google ra mắt messages for web.[5]

Vào tháng 12 năm 2019, Google bắt đầu giới thiệu hỗ trợ cho nhắn tin Rich Communication Services (RCS) thông qua dịch vụ RCS do Google lưu trữ, được gọi trong giao diện người dùng là "tính năng trò chuyện".[6] Tiếp theo là việc triển khai toàn cầu rộng rãi hơn trong suốt năm 2020.[7] Ứng dụng đã vượt qua 1 tỷ lượt cài đặt vào tháng 4 năm 2020,[8] tăng gấp đôi số lượng cài đặt trong vòng chưa đầy một năm.[9]

Ban đầu, RCS không hỗ trợ mã hóa đầu cuối.[10] Vào tháng 6 năm 2021, Google đã giới thiệu mã hóa đầu cuối trong Messages theo mặc định bằng cách sử dụng Signal Protocol, cho tất cả các cuộc trò chuyện RCS dựa trên một đối một,[11][12][13][14] cho tất cả các cuộc trò chuyện nhóm vào tháng 12 năm 2022 cho người dùng beta,[15][16] và cho tất cả người dùng vào tháng 8 năm 2023.[17]

Bắt đầu với Samsung Galaxy S21, Messages thay thế ứng dụng Messages do Samsung phát triển làm ứng dụng nhắn tin mặc định cho One UI cho một số khu vực và nhà mạng.[18] Vào tháng 4 năm 2021, ứng dụng bắt đầu nhận được các sửa đổi giao diện người dùng trên thiết bị Samsung để tuân theo các khía cạnh của One UI, bao gồm đẩy đầu danh sách tin nhắn về phía giữa màn hình để cải thiện công thái học.[19][20]

Vào tháng 2 năm 2023, Google bắt đầu thay thế các tham chiếu đến "tính năng trò chuyện" trong giao diện người dùng Messages bằng "RCS".[21] Vào tháng 8 năm 2023, Google tuyên bố rằng Messages sẽ sử dụng RCS theo mặc định cho tất cả người dùng trừ khi họ chọn không tham gia, để cho phép họ hưởng lợi từ nhắn tin an toàn.[17]

Xem thêm

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Sattelberg, Will (20 tháng 10 năm 2022). “Google is making Messages even more like iMessage, but still won't get you that blue bubble”. Android Police (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ Ciurana, Eugene (22 tháng 3 năm 2009). Developing with Google App Engine. Apress. ISBN 978-1-4302-1832-6.
  3. ^ “Google: The New "Messenger" App In Android 5.0 Is A Stock SMS/MMS Solution, Not A Hangouts Replacement / Rebrand”. Android Police. 15 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020.
  4. ^ Đăng ký phát minh US US10162817B2, "Computer messaging bot creation", trao vào December 25, 2018, chủ sở hữu Microsoft Technology Licensing LLC 
  5. ^ Villas-Boas, Antonio. “Android users who are jealous of iMessage need to know about Google's 'Messages for web' service, which lets you text from almost any computer”. Business Insider.
  6. ^ “Google Messages get RCS on Android to make it more like Apple iMessage”. CNBC. 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2020.
  7. ^ Vonau, Manuel (3 tháng 11 năm 2020). “RCS support in Messages is spreading to more countries, including India”. Android Police.
  8. ^ “Google Messages passes one billion installs on the Play Store”. Android Police. 1 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020.
  9. ^ “Google's Android Messages passes 500 million installs on the Play Store”. Android Police. 25 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2020.
  10. ^ Haselton, Todd (18 tháng 12 năm 2019). “Google makes texting on Android more like Apple's iMessage but with one less safeguard against spying eyes”. CNBC.
  11. ^ Amadeo, Ron (16 tháng 6 năm 2021). “Google enables end-to-end encryption for Android's default SMS/RCS app”. Ars Technica.
  12. ^ Clark, Mitchell (15 tháng 6 năm 2021). “Google adds E2E RCS encryption to Messages, emoji mashup suggests, and more for Android”. The Verge.
  13. ^ Bohn, Dieter (19 tháng 11 năm 2020). “Google is rolling out end-to-end encryption for RCS in Android Messages beta”. The Verge. Vox Media, Inc. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2020.
  14. ^ Omara, Emad (tháng 6 năm 2021). Technical Paper: Messages End-to-End Encryption Overview - (PDF). gstatic.com (Bản báo cáo). 1.1.
  15. ^ “Google Messages Gets End-to-End Encryption for Group Chats on Android”. PCMAG (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2022.
  16. ^ Li, Abner (2 tháng 12 năm 2022). “Google Messages starts rolling out end-to-end encryption (E2EE) for group chats in beta”. 9to5Google (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2022.
  17. ^ a b Perez, Sarah (8 tháng 8 năm 2023). “Google's Messages app will now use RCS by default and encrypt group chats”. TechCrunch (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2023.
  18. ^ Rayome, Alison DeNisco. “Samsung Galaxy S21 makes Google Messages app native, but there's a catch”. CNET. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021.
  19. ^ Porter, Jon (28 tháng 4 năm 2021). “Google Messages gets One UI-inspired redesign on recent Samsung flagships”. The Verge. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021.
  20. ^ Tibken, Shara. “Samsung redesigns its smartphone user interface with One samsung UI”. CNET. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019.
  21. ^ Friedman, Alan (23 tháng 2 năm 2023). “Google drops "Chat" for "RCS" on Android”. Phone Arena (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2023.

Liên kết ngoài

sửa