Mertensophryne lonnbergi
Mertensophryne lonnbergi là một loài cóc trong họ Bufonidae. Chúng là loài đặc hữu của Kenya. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng cây bụi nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao, đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, đất canh tác, vùng đồng cỏ, và ao.
Mertensophryne lonnbergi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Bufonidae |
Chi (genus) | Mertensophryne |
Loài (species) | M. lonnbergi |
Danh pháp hai phần | |
Mertensophryne lonnbergi Andersson, 1911 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bufo lonnbergi |
Nguồn
sửa- Tandy, M., Lötters, S., Poynton, J.C. & Howell, K. 2004. Bufo lonnbergi[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2007.
- doi:10.1206/0003-0090(2006)297[0001:TATOL]2.0.CO;2
Hoàn thành chú thích này
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mertensophryne lonnbergi tại Wikispecies