Merrifieldia malacodactylus
Merrifieldia malacodactylus là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được biết đến ở Trung Á, Yemen và Địa Trung Hải thuộc châu Âu.
Merrifieldia malacodactylus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Chi (genus) | Merrifieldia |
Loài (species) | M. malacodactylus |
Danh pháp hai phần | |
Merrifieldia malacodactylus (Zeller, 1847)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Ấu trùng ăn các loài Origanum vulgare, Thymus herba-barona, Lavandula stoechas, Lavandula angustifolia, Lavandula latifolia, Calamintha nepeta, Rosmarius officinalis và Nepeta nepetellae.
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Merrifieldia malacodactylus tại Wikispecies