Meropogon forsteni
Meropogon forsteni là một loài chim trong họ Meropidae.[2]
Meropogon forsteni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Coraciiformes |
Họ (familia) | Meropidae |
Chi (genus) | Meropogon Bonaparte, 1850 |
Loài (species) | M. forsteni |
Danh pháp hai phần | |
Meropogon forsteni (Bonaparte, 1850) |
Chú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Meropogon forsteni”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Meropogon forsteni tại Wikispecies
- Fry, Fry and Harris, Kingfishers, Bee-eaters and Rollers ISBN 0-7136-8028-8
- Image and classification at Animal Diversity Web