Merodon aberrans
Merodon aberrans là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Egger mô tả khoa học đầu tiên năm 1860. Merodon aberrans phân bố ở vùng Cổ Bắc giới[1][2]
Merodon aberrans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Merodon |
Loài (species) | M. aberrans |
Danh pháp hai phần | |
Merodon aberrans Egger, 1860 |
Chú thích
sửa- ^ “Classification of Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Family Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Merodon aberrans tại Wikispecies