Meriones
Meriones là một chi động vật có vú trong họ Muridae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Illiger miêu tả năm 1811.[1] Loài điển hình của chi này là Mus tamariscinus Pallas, 1773.
Meriones | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Early Pleistocene – Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Tông (tribus) | Gerbillini |
Phân tông (subtribus) | Rhombomyina |
Chi (genus) | Meriones Illiger, 1811[1] |
Loài điển hình | |
Meriones tamariscinus Pallas, 1773 | |
Subgenera | |
Danh sách | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Meriones arimalius Cheesman & Hinton, 1924
- Meriones chengi Wang, 1964
- Meriones crassus Sundevall, 1842
- Meriones dahlia Shidlovsky, 1962
- Meriones grandis Cabrera, 1907
- Meriones hurrianae Jerdon, 1867
- Meriones libycus Lichtenstein, 1823
- Meriones meridianus (Pallas, 1773)
- Meriones persicus (Blanford, 1875)
- Meriones rex Yerbury & Thomas, 1895
- Meriones sacramenti Thomas, 1922
- Meriones shawi (Duvernoy, 1842)
- Meriones tamariscinus (Pallas, 1773)
- Meriones tristrami Thomas, 1892
- Meriones unguiculatus (Milne-Edwards, 1867)
- Meriones vinogradovi Heptner, 1931
- Meriones zarudnyi Heptner, 1937
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Meriones”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Meriones tại Wikispecies