Meprotixol
Meprotixol là một thuốc giảm ho.[1] Nó cũng đã được sử dụng để điều trị các bệnh thấp khớp.[2]
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C19H23NO2S |
Khối lượng phân tử | 329,46 g·mol−1 |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Tham khảo
sửa- ^ Hougs, W.; Nielsen, I. M.; Norn, S.; Nymark, M. (1966). “Pharmacology of a new antitussive agent: Meprotixol (N 7020)”. Acta pharmacologica et toxicologica. 24 (1): 3–23. doi:10.1111/j.1600-0773.1966.tb00364.x. PMID 6012748.
- ^ Kogstad, O. (1974). “Meprotixol (N 7020). Clinical experiences in rheumatic diseases”. Tidsskrift for den Norske laegeforening: tidsskrift for praktisk medicin, ny raekke. 94 (4): 212–214. PMID 4595469.