Melongena
Melongena là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Melongenidae.[3]
Melongena | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Melongenidae |
Chi (genus) | Melongena Schumacher, 1817[2] |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
Galeodes Röding, 1798 (non Olivi, 1791) |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Galeodes bao gồm:
Hình ảnh
sửa-
Melongena caloosahatcheensis
-
Melongena consors
-
Melongena corona
-
Melongena corona
Fossil -
Melongena melongena
-
Melongena patula
-
Melongena sarasotaensis
-
Melongena sprucecreekensis
Chú thích
sửa- ^ Wesselingh F. P., Anderson L. C. & Kadolsky D. (2006). "Molluscs from the Miocene Pebas Formation of Peruvian and Colombian Amazonia". Scripta Geologica 1333: 19-290. PDF.
- ^ Schumacher (1817). Ess. Vers test. 64: 212.
- ^ a b Galeodes . World Register of Marine Species, truy cập 12 tháng 4 năm 2010.
- ^ Galeodes paradisaica . World Register of Marine Species, truy cập 12 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Melongena tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Melongena tại Wikimedia Commons