Melolontha
Melolontha là một chi bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae.
Melolontha | |
---|---|
Tập tin:Tháng 5bug.jpg | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Scarabaeidae |
Phân họ (subfamilia) | Melolonthinae |
Chi (genus) | Melolontha Fabricius, 1775 |
Fabricius, 1801 | |
Các loài | |
Many, see text |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:[cần dẫn nguồn]
- Melolontha aceris Faldermann, 1835
- Melolontha afflicta Ballion, 1870
- Melolontha albida Frivaldszky, 1835
- Melolontha anita Reitter, 1902
- Melolontha argus Burmeister 1855
- Melolontha bifurcata (Brenske, 1896)
- Melolontha chinensis (Guerin, 1838)
- Melolontha ciliciensis Petrovitz
- Melolontha flabellata Sharp, 1876
- Melolontha frater Arrow, 1913 – Indonesia
- Melolontha fuscotestacea Kraatz, 1887
- Melolontha guttigera Sharp, 1876
- Melolontha hippocastani Fabricius, 1801 – European forest cockchafer
- Melolontha incana Motchulsky, 1853
- Melolontha insulana Burmeister, 1939
- Melolontha japonica Burmeister, 1855
- Melolontha kraatzi Reitter 1906
- Melolontha melolontha (Linnaeus, 1758) – common European cockchafer
- Melolontha papposa Illiger, 1803
- Melolontha pectoralis Megerle von Mühlfeld, 1812 – European large cockchafer
- Melolontha rubiginosa
- Melolontha rufocrassa Fairmaire, 1889
- Melolontha satsumaenis Nijma & Kinoshita
- Melolontha virescens (Brenske, 1896)
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Melolontha