Meistera newmanii
loài thực vật
Meistera newmanii là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Mamiyil Sabu và V. P. Thomas mô tả khoa học đầu tiên năm 2012 dưới danh pháp Amomum newmanii.[1] Năm 2018, Jana Leong-Škorničková và Mark Newman chuyển nó sang chi Meistera mới được phục hồi.[2]
Meistera newmanii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Meistera |
Loài (species) | M. newmanii |
Danh pháp hai phần | |
Meistera newmanii (M.Sabu & V.P.Thomas) Škorničk. & M.F.Newman, 2018 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Amomum newmanii M.Sabu & V.P.Thomas, 2012 |
Phân bố
sửaChú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Meistera newmanii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Meistera newmanii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Meistera newmanii”. International Plant Names Index.
- ^ V. P. Thomas & M. Sabu, 2012. Two new species of Amomum (zingiberaceae) from Western Ghats, India. Edinburgh Journal of Botany 69(2): 313 - 321, doi:10.1017/S0960428612000133
- ^ Hugo de Boer, Mark Newman, Axel Dalberg Poulsen, A. Jane Droop, Tomáš Fér, Lê Thị Thu Hiền, Kristýna Hlavatá, Vichith Lamxay, James E. Richardson, Karin Steffen & Jana Leong-Škorničková, 2018. Convergent morphology in Alpinieae (Zingiberaceae): Recircumscribing Amomum as a monophyletic genus. Taxon 67(1):6-36, doi:10.12705/671.2
- ^ Meistera newmanii trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 23-12-2020.