Meistera mentawaiensis
Meistera mentawaiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Alison Jane Droop mô tả khoa học đầu tiên năm 2014 dưới danh pháp Amomum mentawaiense.[1] Năm 2018, Jana Leong-Škorničková và Mark Newman chuyển nó sang chi Meistera mới được phục hồi.[2]
Meistera mentawaiensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Meistera |
Loài (species) | M. mentawaiensis |
Danh pháp hai phần | |
Meistera mentawaiensis (A.J.Droop) Škorničk. & M.F.Newman, 2018 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Amomum mentawaiense A.J.Droop, 2014 |
Phân bố
sửaChú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Meistera mentawaiensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Meistera mentawaiensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Meistera mentawaiensis”. International Plant Names Index.
- ^ A. J. Droop & M. F. Newman, 2014. A revision of Amomum (Zingiberaceae) in Sumatra. Edinburgh Journal of Botany 71(2): 193-258, doi:10.1017/S0960428614000043
- ^ Hugo de Boer, Mark Newman, Axel Dalberg Poulsen, A. Jane Droop, Tomáš Fér, Lê Thị Thu Hiền, Kristýna Hlavatá, Vichith Lamxay, James E. Richardson, Karin Steffen & Jana Leong-Škorničková, 2018. Convergent morphology in Alpinieae (Zingiberaceae): Recircumscribing Amomum as a monophyletic genus. Taxon 67(1):6-36, doi:10.12705/671.2
- ^ Meistera mentawaiensis trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 23-12-2020.