Megasorex gigas
loài động vật có vú
(Đổi hướng từ Megasorex)
Megasorex gigas là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Merriam mô tả năm 1897.[2]
Megasorex gigas | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Soricidae |
Chi (genus) | Megasorex (Hibbard, 1950)[1] |
Loài (species) | M. gigas |
Danh pháp hai phần | |
Megasorex gigas (Merriam, 1897)[2] | |
Phân bố |
Chú thích
sửa- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Megasorex”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Megasorex gigas”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Megasorex gigas tại Wikimedia Commons