Megarhyssa nortoni
Megarhyssa nortoni là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.[2]
Megarhyssa nortoni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Ichneumonidae |
Chi (genus) | Megarhyssa |
Loài (species) | M. nortoni |
Danh pháp hai phần | |
Megarhyssa nortoni (Cresson, 1864)[1] |
Chú thích
sửa- ^ jiffynotes.com Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine Retrieved on ngày 30 tháng 9 năm 2011.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Megarhyssa nortoni tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Megarhyssa nortoni tại Wikimedia Commons