Megaporus
Megaporus là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae.[1] Chi này được Brinck miêu tả khoa học năm 1943.
Megaporus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Danh pháp hai phần | |
Megaporus Brinck, 1943 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Megaporus fischeri Mouchamps, 1964
- Megaporus gardnerii (Clark, 1862)
- Megaporus hamatus (Clark, 1862)
- Megaporus howittii (Clark, 1862)
- Megaporus natvigi Mouchamps, 1964
- Megaporus piceatus (Régimbart, 1892)
- Megaporus ruficeps (Sharp, 1882)
- Megaporus solidus (Sharp, 1882)
- Megaporus tristis (Zimmermann, 1926)
- Megaporus wilsoni Mouchamps, 1964
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Megaporus tại Wikispecies