Megapodius
Megapodius là một chi chim trong họ Megapodiidae.[1]
Megapodius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galliformes |
Họ (familia) | Megapodiidae |
Chi (genus) | Megapodius Gaimard, 1823 |
Các loài
sửa- Megapodius pritchardii Gray, 1864
- Megapodius laperouse Gaimard, 1823
- Megapodius nicobariensis Blyth, 1846
- Megapodius cumingii Dillwyn, 1853
- Megapodius bernsteinii Schlegel, 1866
- Megapodius tenimberensis Sclater, 1883
- Megapodius freycinet Gaimard, 1823
- Megapodius forsteni Gray, 1847
- Megapodius geelvinkianus Meyer, 1874
- Megapodius eremita Hartlaub, 1868
- Megapodius layardi Tristram, 1879
- Megapodius decollatus Oustalet, 1878
- Megapodius reinwardt Dumont, 1823
Chú thích
sửa- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Megapodius
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Megapodius.
- Gaimard, 1823: Ferussac's Bulletin Général et Universel des Annonces et de Nouvelles Scientifiques, vol. 2.
- Megapodius tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Megapodius (tiếng Anh)
- Megapodius tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Mound-builders videos Lưu trữ 2007-09-21 tại Wayback Machine on the Internet Bird Collection