Megaphysa herbiferalis
loài côn trùng
Megaphysa herbiferalis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[2][3]
Megaphysa herbiferalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Crambidae |
Chi (genus) | Megaphysa Guenée, 1854[1] |
Loài (species) | M. herbiferalis |
Danh pháp hai phần | |
Megaphysa herbiferalis Guenée, 1854 |
Chú thích
sửa- ^ Nuss, M.; và đồng nghiệp (2003–2017). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
Liên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Megaphysa herbiferalis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Megaphysa herbiferalis tại Wikimedia Commons