Meganthias
Meganthias là một chi cá biển thuộc phân họ Anthiadinae nằm trong họ Cá mú.
Meganthias | |
---|---|
Meganthias filiferus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Serranidae |
Phân họ (subfamilia) | Anthiadinae |
Chi (genus) | Meganthias Randall & Heemstra, 2006 |
Loài | |
4 loài |
Các loài
sửaChi Meganthias bao gồm các loài sau[1][2]:
- Meganthias carpenteri Anderson, 2006[3]
- Meganthias filiferus Randall & Heemstra, 2008[4]
- Meganthias kingyo (Kon, Yoshino & Sakurai, 2000)[5]
- Meganthias natalensis (Fowler, 1925)
Tham khảo
sửa- ^ R. Froese & D. Pauly (2019), "Các loài trong Meganthias", FishBase
- ^ Nicolas Bailly (2014), "Meganthias Randall & Heemstra, 2006", Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS)
- ^ W.D. Jr. Anderson (2006), "Meganthias carpenteri, new species of fish from the Eastern Atlantic Ocean, with a key to eastern Atlantic Anthiinae (Perciformes: Serranidae)", Proceedings of the Biological Society of Washington 119 (3): 404 - 417.
- ^ J. E. Randall & P. C. Heemstra (2008), Meganthias filiferus, a new species of anthine fish (Perciformes: Serranidae), from the Andaman Sea off southwestern Thailand, Phuket Marine Biological Center Res. Bull. 68: 5 - 9.
- ^ T. Kon, T. Yoshino & Y. Sakurai (2000), "A new anthiine fish (Perciformes: Serranidae), Holanthias kingyo, from the Ryukyu Islands", Ichthyol. Res. 47 (1): 75 - 79.