Mecodema
Mecodema là một chi bọ cánh cứng trong họ Carabidae.
Mecodema | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Carabidae |
Chi (genus) | Mecodema Blanchard, 1853 |
Các loài
sửa- Mecodema allani Fairburn, 1945
- Mecodema brittoni Townsend, 1965
- Mecodema bullatum Lewis 1902
- Mecodema crenaticolle Redtenbacher, 1868
- Mecodema crenicolle Castelnau, 1867
- Mecodema ducale Sharp, 1886
- Mecodema dux Britton, 1949
- Mecodema elongatum Castelnau, 1867
- Mecodema fulgidum Broun, 1881
- Mecodema gourlayi Britton, 1949
- Mecodema hector Britton, 1949
- Mecodema howitti Castelnau
- Mecodema huttense Broun, 1915
- Mecodema impressum Castelnau, 1867
- Mecodema infimate Lewis, 1902
- Mecodema laeviceps Broun, 1904
- Mecodema laterale Broun, 1917
- Mecodema lucidum Castelnau, 1867
- Mecodema minax Britton, 1949
- Mecodema morio (Castelnau, 1867)
- Mecodema oconnori Broun
- Mecodema politanum Broun, 1917
- Mecodema pulchellum Townsend, 1965
- Mecodema punctellum (Broun, 1921)
- Mecodema quoinense Broun, 1912
- Mecodema rex Britton, 1949
- Mecodema simplex Castelnau, 1867
- Mecodema spiniferum Broun, 1880
- Mecodema validum Broun, 1923
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- NZ Entomologist Lưu trữ 2007-10-27 tại Wayback Machine
- Chi Mecodema Blanchard, 1853, Carabidae of the World Lưu trữ 2009-01-24 tại Wayback Machine
- [1]
- Royal Society of New Zealand
- LandCare