Mecistogaster lucretia
Mecistogaster lucretia là loài chuồn chuồn trong họ Pseudostigmatidae. Loài này được Drury mô tả khoa học đầu tiên năm 1773.[1] Loài này được tìm thấy ở Nam Mỹ.[2][3][4][5]
Mecistogaster lucretia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Pseudostigmatidae |
Chi (genus) | Mecistogaster |
Loài (species) | M. lucretia |
Danh pháp hai phần | |
Mecistogaster lucretia Drury, 1773 |
Tham khảo
sửa- ^ “lucretia”. World Odonata List. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Mecistogaster lucretia Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Mecistogaster lucretia”. GBIF. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Odonata Central”. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2019.
- ^ “World Odonata List”. Slater Museum of Natural History, University of Puget Sound. 2018. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2019.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Mecistogaster lucretia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mecistogaster lucretia tại Wikispecies