Maxburretia rupicola
loài thực vật
Maxburretia rupicola là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả lần đầu tiên năm 1904 dưới danh pháp Livistona rupicola, năm 1941 được Caetano Xavier Furtado chuyển sang chi Maxburretia.[1]
Maxburretia rupicola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Maxburretia |
Loài (species) | M. rupicola |
Danh pháp hai phần | |
Maxburretia rupicola (Ridl.) Furtado | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Livistona rupicola |
Tham khảo
sửa- ^ The Plant List (2010). “Maxburretia rupicola”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Maxburretia rupicola tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Maxburretia rupicola tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Maxburretia rupicola”. International Plant Names Index.