Maundia là một chi thực vật một lá mầm alismatid, được mô tả năm 1858. [1] [2] Maundia trước đây được đưa vào họ Juncaginaceae nhưng hiện nay được coi là tạo thành một họ riêng dưới tên Maundiaceae . [3] [4] [5] Nó chỉ chứa một loài Maundia triglochinoides, loài đặc hữu của Úc (Bang QueenslandNew South Wales ). [6]

Maundia
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
Bộ: Alismatales
Họ: Maundiaceae
Nakai
Chi: Maundia
F.Muell.
Loài:
M. triglochinoides
Danh pháp hai phần
Maundia triglochinoides
F.Muell.
Các đồng nghĩa
  • Triglochin triglochinoides (F.Muell.) Druce
  • Triglochin maundii F.Muell.

Tham khảo

sửa
  1. ^ Mueller, Ferdinand Jacob Heinrich von. 1858. Fragmenta Phytographiæ Australiæ 1: 22-23 in Latin
  2. ^ “Tropicos | Name - Maundia F. Muell”. www.tropicos.org. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ Sokoloff, Dmitry D.; von Mering, Sabine; Jacobs, Surrey W. L.; Remizowa, Margarita V. (1 tháng 9 năm 2013). “Morphology of Maundia supports its isolated phylogenetic position in the early-divergent monocot order Alismatales”. Botanical Journal of the Linnean Society (bằng tiếng Anh). 173 (1): 12–45. doi:10.1111/boj.12068. ISSN 1095-8339.
  4. ^ APG IV 2016.
  5. ^ Les & Tippery 2013.
  6. ^ “World Checklist of Selected Plant Families: Royal Botanic Gardens, Kew”. apps.kew.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2017.