Matsushita Junto
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Junto Matsushita (松下純土 Matsushita Junto , sinh ngày 3 tháng 5 năm 1991 ở Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Machida Zelvia theo dạng cho mượn từ Matsumoto Yamaga.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Junto Matsushita | ||
Ngày sinh | 3 tháng 5, 1991 | ||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Machida Zelvia | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Trường Trung học Kokugakuin Kugayama | ||
2010–2013 | Đại học Keio Soccer Team | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Matsumoto Yamaga | 0 | (0) |
2014– | → Machida Zelvia (mượn) | 16 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2014 | Machida Zelvia | J3 League | 5 | 0 | – | 5 | 0 | |
2015 | 11 | 0 | 3 | 0 | 14 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 16 | 0 | 3 | 0 | 19 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ “松下純土:FC町田ゼルビア:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 207 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Matsushita Junto tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at FC Machida Zelvia Lưu trữ 2016-09-24 tại Wayback Machine