Massospondylus
Massospondylus (/ˌmæs[invalid input: 'ɵ']ˈspɒnd[invalid input: 'ɨ']ləs/ mas-oh-SPON-di-ləs; từ tiếng Hy Lạp, μάσσων (massōn, "dài hơn") và σπόνδυλος (spondylos, "đốt sống")) là một chi khủng long dạng chân thằn lằn sống vào thời kỳ Jura sớm (200–183 triệu năm trước). Nó được mô tả bởi Sir Richard Owen năm 1854 từ những hóa thạch khai quật ở Nam Phi, và là một trong những chi khủng long đầu tiên được đặt tên. Hóa thạch hiện được phát hiện ở Nam Phi, Lesotho, và Zimbabwe.
Massospondylus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Jura sớm, | |
Hình vẽ mô tả M. carinatus như một động vật đi hai chân. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Saurischia |
Phân bộ (subordo) | †Sauropodomorpha |
Nhánh | †Plateosauria |
Nhánh | †Massopoda |
Họ (familia) | †Massospondylidae |
Chi (genus) | †Massospondylus Owen, 1854 |
Loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Xem thêm
sửaChú thích
sửaLiên kết ngoài
sửaTra Massospondylus trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Massospondylus.
Wikispecies có thông tin sinh học về Massospondylus
- Locomotion and Ontogeny of Massospondylus carinatus Lưu trữ 2011-02-08 tại Wayback Machine from the University of Toronto at Missisauga.
- Massospondylidae Lưu trữ 2006-03-13 tại Wayback Machine from Palaeos.com (technical).
- Massospondylus at DinoData.org.
- Massospondylus from PrimeOrigins.co.za (for children).
- "Oldest known dinosaur embryos identified" Lưu trữ 2006-09-23 tại Wayback Machine University of the Witwatersrand.
- "Rare fossil embryos reveal growth" tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2007) National Geographic.
- Sauropodomorpha Lưu trữ 2009-07-28 tại Wayback Machine on Thescelosaurus!