Maso navajo là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[1]

Maso navajo
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Maso
Loài (species)M. navajo
Danh pháp hai phần
Maso navajo
Chamberlin, 1948

Loài này thuộc chi Maso. Maso navajo được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1949.

Chú thích

sửa
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

sửa