Marsypopetalum littorale
loài thực vật
Nhọc duyên hải hay quần đầu duyên hải (danh pháp khoa học: Marsypopetalum littorale) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Carl Ludwig Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830 dưới danh pháp Guatteria littoralis. Năm 1899, Jacob Gijsbert Boerlage chuyển nó sang chi Polyalthia.[1]
Polyalthia littoralis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Marsypopetalum |
Loài (species) | M. littorale |
Danh pháp hai phần | |
Marsypopetalum littorale (Blume) B.Xue & R.M.K.Saunders, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Năm 2011, Xue et al. chuyển nó sang chi Marsypopetalum.[2]
Phân bố
sửaLoài này phân bố trong khu vực từ đảo Hải Nam qua Việt Nam, Thái Lan tới Indonesia, về phía tây Malesia.[3]
Tham khảo
sửa- ^ The Plant List (2010). “Polyalthia littoralis”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
- ^ Xue B., Su Y. C., Mols J. B., Kessler P. J. & Saunders R.M., 2011. Further fragmentation of the polyphyletic genus Polyalthia (Annonaceae): molecular phylogenetic support for a broader delimitation of Marsypopetalum. Systematics and Biodiversity 9(1): 17-26. doi:10.1080/14772000.2010.542497
- ^ Marsypopetalum littorale
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Marsypopetalum littorale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Marsypopetalum littorale tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Marsypopetalum littorale”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2020.