Marion là một thành phố thuộc quận Marion, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1927 người.[1]

Marion, Kansas
—  Thành phố  —
Hình nền trời của Marion, Kansas
Vị trí trong Quận Marion, Kansas
Vị trí trong Quận Marion, Kansas
Vị trí tiểu bang Kansas ở Hoa Kỳ
Vị trí tiểu bang Kansas ở Hoa Kỳ
Marion, Kansas trên bản đồ Thế giới
Marion, Kansas
Marion, Kansas
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangKansas
QuậnQuận Marion
Dân số (2010)
 • Tổng cộng1.927
Múi giờCST (UTC-6)
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)
Mã bưu chính66861 sửa dữ liệu
Mã điện thoại620 sửa dữ liệu

Khí hậu

sửa
Dữ liệu khí hậu của Marion, Kansas, 1991–2020 normals, extremes 1966–present
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °F (°C) 74
(23)
80
(27)
88
(31)
95
(35)
98
(37)
105
(41)
110
(43)
109
(43)
107
(42)
97
(36)
83
(28)
74
(23)
110
(43)
Trung bình tối đa °F (°C) 62.5
(16.9)
68.6
(20.3)
77.7
(25.4)
84.6
(29.2)
91.2
(32.9)
97.3
(36.3)
102.5
(39.2)
101.1
(38.4)
95.9
(35.5)
87.8
(31.0)
73.6
(23.1)
63.9
(17.7)
103.5
(39.7)
Trung bình ngày tối đa °F (°C) 41.0
(5.0)
45.7
(7.6)
56.8
(13.8)
66.9
(19.4)
76.5
(24.7)
86.9
(30.5)
92.2
(33.4)
90.7
(32.6)
82.7
(28.2)
70.3
(21.3)
55.5
(13.1)
43.8
(6.6)
67.4
(19.7)
Trung bình ngày °F (°C) 31.1
(−0.5)
35.2
(1.8)
45.8
(7.7)
55.8
(13.2)
66.0
(18.9)
76.2
(24.6)
81.2
(27.3)
79.4
(26.3)
71.1
(21.7)
58.5
(14.7)
44.9
(7.2)
34.2
(1.2)
56.6
(13.7)
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) 21.3
(−5.9)
24.7
(−4.1)
34.7
(1.5)
44.6
(7.0)
55.5
(13.1)
65.6
(18.7)
70.1
(21.2)
68.2
(20.1)
59.4
(15.2)
46.7
(8.2)
34.3
(1.3)
24.6
(−4.1)
45.8
(7.7)
Trung bình tối thiểu °F (°C) 1.1
(−17.2)
5.4
(−14.8)
15.0
(−9.4)
27.2
(−2.7)
38.8
(3.8)
51.8
(11.0)
57.8
(14.3)
56.0
(13.3)
42.3
(5.7)
28.3
(−2.1)
17.0
(−8.3)
7.0
(−13.9)
−2.5
(−19.2)
Thấp kỉ lục °F (°C) −16
(−27)
−20
(−29)
−5
(−21)
11
(−12)
26
(−3)
42
(6)
46
(8)
47
(8)
28
(−2)
14
(−10)
4
(−16)
−24
(−31)
−24
(−31)
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm) 0.80
(20)
1.21
(31)
2.15
(55)
3.11
(79)
5.20
(132)
4.54
(115)
4.34
(110)
3.98
(101)
3.50
(89)
2.55
(65)
1.38
(35)
1.18
(30)
33.94
(862)
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm) 1.3
(3.3)
0.8
(2.0)
0.9
(2.3)
0.4
(1.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.1
(0.25)
0.3
(0.76)
1.5
(3.8)
5.3
(13.41)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in) 3.9 3.8 5.8 7.4 9.9 8.6 8.4 7.5 6.6 6.0 3.8 4.0 75.7
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in) 1.0 0.5 0.3 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.1 0.2 0.9 3.1
Nguồn 1: NOAA[2]
Nguồn 2: National Weather Service[3]

Dân số

sửa
Lịch sử dân số
Điều tra
dân số
Số dân
1880857
18902.0471.389%
19001.824−109%
19101.84109%
19201.92847%
19301.95916%
19402.08665%
19502.050−17%
19602.16958%
19702.052−54%
19801.951−49%
19901.906−23%
20002.110107%
20101.927−87%
20201.922−03%
U.S. Decennial Census

Tham khảo

sửa
  1. ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “U.S. Climate Normals Quick Access – Station: Marion RSVR, KS”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
  3. ^ “NOAA Online Weather Data – NWS Wichita”. National Weather Service. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.

Xem thêm

sửa