Margovula
Margovula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]
Margovula | |
---|---|
Margovula marginata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Prionovolvinae |
Chi (genus) | Margovula Iredale, 1935 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Lacrima Cate, 1973< |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Margovula bao gồm:
- Margovula anulata (Fehse, 2001)[2]
- Margovula bimaculata (A. Adams, 1854)[3]
- Margovula crawfordcatei Lorenz & Fehse, 2009[4]
- Margovula lacrima (Cate, 1973)[5]
- Margovula marginata (G.B. Sowerby I, 1828)[6]
- Margovula pyriformis (G.B. Sowerby I, 1828)[7]
- Margovula somaliensis (Fehse, 2001)[8]
- Margovula tinctilis (Cate, 1973)[9]
- Margovula translineata (Cate, 1973)[10]
Chú thích
sửa- ^ a b Margovula Iredale, 1935. WoRMS (2009). Margovula Iredale, 1935. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430491 on 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Margovula anulata (Fehse, 2001). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Margovula bimaculata (A. Adams, 1854). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Margovula crawfordcatei Lorenz & Fehse, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Margovula lacrima (Cate, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Margovula marginata (G.B. Sowerby I, 1828). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Margovula pyriformis (G.B. Sowerby I, 1828). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Margovula somaliensis (Fehse, 2001). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Margovula tinctilis (Cate, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Margovula translineata (Cate, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
sửa