Marantochloa cuspidata

loài thực vật

Marantochloa cuspidata là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được William Roscoe mô tả khoa học đầu tiên năm 1828 dưới danh pháp Maranta cuspidata.[2] Năm 1954, Edgar Milne-Redhead chuyển nó sang chi Marantochloa.[1][4]

Marantochloa cuspidata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Marantaceae
Chi (genus)Marantochloa
Loài (species)M. cuspidata
Danh pháp hai phần
Marantochloa cuspidata
(Roscoe) Milne-Redh., 1954[1]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Arundastrum cuspidatum (Roscoe) Kuntze, 1891
  • Clinogyne cuspidata (Roscoe) K.Schum. ex A.Chev., 1909
  • Donax cuspidata (Roscoe) K.Schum., 1892
  • Maranta cuspidata Roscoe, 1828[2]
  • Clinogyne arcta Stapf, 1906
  • Clinogyne chrysantha Gagnep., 1904
  • Clinogyne flexuosa (Benth.) K.Schum., 1902
  • Maranta flexuosa G.Don ex Benth., 1849 pro syn.
  • Marantochloa flexuosa (Benth.) Hutch., 1936
  • Phrynium flexuosum Benth., 1849
  • Phyllodes flexuosa (Benth.) Kuntze, 1891

Phân bố

sửa

Loài bản địa miền tây châu Phi nhiệt đới tới Cộng hòa Trung Phi; bao gồm Ghana, Guinea, Bờ Biển Ngà, Liberia, Senegal, Sierra Leone, TogoCộng hòa Trung Phi.[3]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Edgar Milne-Redhead, 1954. Distributional ranges of flowering plants in tropical Africa: Marantochloa cuspidata. Proceedings of the Linnean Society of London 165: 25-35, xem trang 30, doi:10.1111/j.1095-8312.1954.tb00706.x.
  2. ^ a b William Roscoe, 1828. Maranta cuspidata. Monandrian Plants of the Order Scitamineae, Chiefly Drawn from Living Specimens in the Boanic Garden at Liverpool. Arranged According to the System of Linnaeus, with Descriptions and Observations by William Roscoe 13-14: tab. 31.
  3. ^ a b Plants of the World Online. Marantochloa cuspidata. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2024.
  4. ^ The Plant List (2010). Marantochloa cuspidata. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa