Maranta gibba
loài thực vật
Maranta gibba là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812.[2]
Maranta gibba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Marantaceae |
Chi (genus) | Maranta |
Loài (species) | M. gibba |
Danh pháp hai phần | |
Maranta gibba Sm. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Chú thích
sửa- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families, Maranta gibba
- ^ The Plant List (2010). “Maranta gibba”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Maranta gibba tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Maranta gibba tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Maranta gibba”. International Plant Names Index.