Mao Tử Tuấn
Mao Tử Tuấn (tiếng Trung: 茅子俊, bính âm: Mao Zijun, sinh ngày 31 tháng 12 năm 1986) là một diễn viên người Trung Quốc. Anh nổi tiếng với vai diễn trong Đại Nha Hoàn, Hạo Lan Truyện, Tru Tiên Thanh Vân Chí, Thiên Kê Chi Bạch Xà Truyền Thuyết và vai Giang Nguyệt Lâu trong Hận Quân Không Giống Giang Lâu Nguyệt.
Mao Tử Tuấn | |
---|---|
Sinh | Mao Zijun (茅子俊) 31 tháng 12, 1986 Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc |
Trường lớp | Đại học Tài chính và Kinh tế Chiết Giang |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2009–nay |
Người đại diện | Hoan Thụy thế kỷ |
Sự nghiệp
sửaMao Tử Tuấn ra mắt công chúng lần đầu tiên trong 2009 với bộ phim truyền hình Nương Thê và sau đó được chú ý với vai diễn Thập Tứ A Ca Dận Trinh trong bộ phim truyền hình ăn khách năm 2011 Cung tỏa tâm ngọc.[1] Cùng năm, anh đã giành được giải thưởng Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất tại Giải thưởng Truyền hình Youku cho màn trình diễn trong Khuynh thế hoàng phi.[2] Sau đó, anh tiếp tục được chú ý nhiều hơn qua vai diễn phản diện trong bộ phim Tru tiên Thanh Vân Chí.[3] Năm 2017, anh được nhớ tới với các vai phụ trong Đại Đường Vinh Diệu và Thiên kê chi bạch xà truyền thuyết.[4][5]
Mao Tử Tuấn đóng vai chính đầu tiên trong bộ phim lịch sử năm 2019 Hạo Lan truyện, vai Doanh Dị Nhân tức Tần Trang Tương Vương.[6]
Phim
sửaPhim điện ảnh
sửaNăm | Tiêu đề tiếng Việt | Tiêu đề tiếng Trung | Vai | Ghi chú/ Tham khảo |
---|---|---|---|---|
2011 | Nợ nhà | 上门 债 | Ngô Thế Vỹ | |
2012 | Hoa dạng | 花漾 | Lý nhị thiếu | [7] |
Phim truyền hình
sửaNăm | Tiêu đề tiếng Việt | Tiêu đề tiếng Trung | Vai trò | Ghi chú/ Tham khảo |
---|---|---|---|---|
2009 | Nương Thê | 娘妻 | Đinh Quốc Hoa | |
2010 | Đại Nha Hoàn | 大丫鬟 | A Liệt | [8] |
Mỹ nhân tâm kế | 美人心计 | Lưu Triệt | [1] | |
2011 | Cung toả tâm ngọc | 宫锁心玉 | Thập tứ a ca Dận Trinh | |
Thuyền Đến Thuyền Đi | 船来船往 | Trương Thắng Trung | ||
Khuynh thế hoàng phi | 倾 世皇妃 | Mã Độ Vân | [9] | |
2012 | Cửu Hà Nhập Hải | 九河入海 | Hứa Trung Kỳ | [10] |
2013 | Họa Bì 2 | 画皮之真爱无悔 | Bàng Lang | [11] |
2014 | Hồng Tửu Giai Nhân | 紅酒俏佳人 | Triệu Tịch | [12] |
Tân Bát Tiên Truyền Kỳ Kiếm Hiệp | 剑侠 | Tào Cung | ||
2015 | Thiếu niên tứ đại danh bổ | 少年四大名捕 | Thiết Thủ | [13] |
Bích Huyết Thư Hương Mộng | 碧血书香 梦 | Ngô Thời | [14] | |
Trận Chiến Cuối Cùng | 最后一战 | Hàn Văn Ngọc | ||
2016 | Tú lệ giang sơn trường ca hành | 秀丽江山之长歌行 | Âm Hưng | |
Tru tiên Thanh Vân Chí | 青云志 | Tần Vô Viêm | [3] | |
Nhiệm Vụ Hi Vọng | 希望使命 | Nhạc Cương | [15] | |
2017 | Đại Đường Vinh Diệu | 大唐荣耀 | An Khánh Tự | [4] |
Long châu truyền kỳ | 龙珠传奇 | Chu Từ Huyên | [16] | |
2018 | Thiên Kê Chi Bạch Xà Truyền Thuyết | 天乩之白蛇传说 | Pháp Hải | [5] |
2019 | Hạo Lan truyện | 皓镧传 | Tần Trang Tương vương | [6] |
2021 | Hận Quân Không Giống Giang Lâu Nguyệt | 恨君不似江楼月 | Giang Nguyệt Lâu | [17] |
2024 | Hồ yêu tiểu hồng nương: Nguyệt hồng thiên | 狐妖小红娘月红篇 | Nhan Như Ngọc | |
2024 | Trường Lạc Khúc | 长乐曲 | Lai La Chức |
Chương trình truyền hình
sửaNăm | Tiêu đề tiếng Việt | Tiêu đề tiếng Trung | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2017 | Tôi muốn gặp bạn | 我想见到你 | Diễn viên | [18] |
Giải thưởng và đề cử
sửaNăm | Giải thưởng | Hạng mục | Vai diễn | Kết quả | Ct |
---|---|---|---|---|---|
2011 | Lễ trao giải phim truyền hình Youku | Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Vai Mã Độ Vân trong Khuynh thế hoàng phi | Đoạt giải | [2] |
2012 | Liên hoan thần tượng Châu Á lần thứ nhất | Gương mặt thần tượng mới | — | Đoạt giải | [19] |
2017 | Onlylady Fashion Awards | Diễn viên thời trang | — | Đoạt giải | [20] |
ITOP Fan Festival ceremony | Nam diễn viên được yêu thích nhất | — | Đoạt giải | [21] | |
Lễ hội thời trang COSMO | Beauty Idol | — | Đoạt giải | [22] | |
2019 | Báo điện ảnh cuối tuần Mr. Global Night | Nam diễn viên trẻ được yêu thích nhất | — | Đoạt giải | [23] |
Diễn viên có thời trang được yêu thích | — | Đoạt giải | [24] |
Tham khảo
sửa- ^ a b “新一代大汉天子出炉 茅子俊担纲《美人心计》”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b “茅子俊展露锋芒 大剧盛典获"最佳男配角"”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 12 năm 2011.
- ^ a b “《青云志》开启新篇章 茅子俊颜值演技获赞”. NetEase (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 8 năm 2016.
- ^ a b “《大唐荣耀》茅子俊反差演安庆绪 深情冷血常切换”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 2 năm 2017.
- ^ a b “《天乩之白蛇传说》茅子俊现歪头杀 诠释全新法海”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 4 năm 2017.
- ^ a b “茅子俊《皓镧传》杀青 揭示"嬴异人"曲折命运”. China.com (bằng tiếng Trung). ngày 9 tháng 4 năm 2018.
- ^ “《花漾》亮相电影节 茅子俊"电影首秀"引关注”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 18 tháng 6 năm 2012.
- ^ “年代剧《大丫鬟》上海热播 茅子俊亮相养眼(图)”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 1 tháng 6 năm 2010.
- ^ “《倾世皇妃》大胆重用新人 茅子俊将帅气亮相”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 5 tháng 1 năm 2011.
- ^ “年代剧《九河入海》热拍 茅子俊饰富家少爷(图)”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 7 năm 2011.
- ^ “《画皮之真爱无悔》热拍 茅子俊出演捉妖师”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 4 năm 2012.
- ^ “《红酒俏佳人》曝李晟邱泽胡杏儿茅子俊海报”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 9 năm 2013.
- ^ “茅子俊《少四》人气高涨 《希望使命》中挑大梁”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 7 năm 2015.
- ^ “《碧血书香梦》杀青 茅子俊变文艺青年勇追张檬”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 11 năm 2014.
- ^ “茅子俊《少四》人气高涨 《希望使命》中挑大梁”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 7 năm 2015.
- ^ “茅子俊《龙珠传奇》美颜杀 五月开启霸屏模式”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 10 tháng 5 năm 2017.
- ^ “民国巨制《恨君不似江楼月》横店开机 茅子俊易柏辰乱世并肩”. People's Daily (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 11 năm 2018.
- ^ “《我想见到你》阵容曝光 苏有朋景甜组全新搭档”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 4 năm 2017.
- ^ “茅子俊亮相亚洲偶像盛典 获封媒体推荐新人”. Netease (bằng tiếng Trung). 10 tháng 8 năm 2012.
- ^ “茅子俊获"风尚人气男演员" 银色细闪西装尽显高贵优雅”. Sina (bằng tiếng Trung). 7 tháng 11 năm 2017.
- ^ “茅子俊获"年度最受欢迎男演员" 角色百变显出众魅力”. Sohu (bằng tiếng Trung). 20 tháng 11 năm 2017.
- ^ “2017时尚COSMO美丽盛典:同你鉴定美丽、美丽成就梦想、美丽改变世界”. Haibao (bằng tiếng Trung). 18 tháng 12 năm 2017.
- ^ “第二届MODERN NIGHT OUT"风雅心生代",跨界演绎璀璨摩登之夜”. ifeng (bằng tiếng Trung). 13 tháng 5 năm 2019.
- ^ “OK!挚爱风格大赏 暨《OK!精彩》创刊7周年北京之夜”. ifeng (bằng tiếng Trung). 13 tháng 5 năm 2019.