Mannlicher M1895
Mannlicher M1895 (tiếng Đức: Infanterie Repetier-Gewehr M.95 , tiếng Hungary: Gyalogsági Ismétlő Puska M95 )là một loại súng trường bắn chốt kéo thẳng được thiết kế bởi Ferdinand Ritter von Mannlicher và được quân đội Áo Hung sử dụng vào năm 1895. Chúng được sản xuất chủ yếu bởi ŒWG ở Steyr và FÉG ở Budapest.
Infanterie Repetier-Gewehr M.95 Gyalogsági Ismétlő Puska M95 (Infantry Repeating-Rifle M95) | |
---|---|
Loại | Bolt-action rifle |
Nơi chế tạo | Đế quốc Áo-Hung |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 1895–1918 (Đế quốc Áo-Hung) 1895–1949 (Các nước khác) |
Trận | Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn Khởi nghĩa Ilinden-Preobrazhenie Chiến tranh Balkan lần thứ nhất Chiến tranh Balkan lần thứ hai Chiến tranh thế giới thứ nhất Nội chiến Nga[1] Austro-Slovene conflict in Carinthia Revolutions and interventions in Hungary Chiến tranh Nga-Ba Lan (1919-1921) Nội chiến Áo Chiến tranh Ý-Ethiopia thứ hai Nội chiến Tây Ban Nha[2] Sudeten German uprising Chiến tranh thế giới thứ [[Nội chiến Hy Lạp][3] Chiến tranh Ả Rập-Israel 1948[3] |
Lược sử chế tạo | |
Người thiết kế | Ferdinand Mannlicher |
Năm thiết kế | 1895 |
Nhà sản xuất | 1896–1918: Œ.W.G. tại Steyr 1897–1918: F.G.GY. tại Budapest 1918–1920: Zbrojovka Brno |
Giai đoạn sản xuất | 1896–1920 |
Số lượng chế tạo | Xấp xỉ 3,500,000[4] |
Thông số (M95 Long Rifle) | |
Khối lượng | 3,78 kilôgam (8,3 lb) |
Chiều dài | 1.272 milimét (50,1 in) |
Độ dài nòng | 765 milimét (30,1 in) |
Đạn | M95: 8×50mmR Mannlicher M95/30 & 31.M: 8×56mmR M95/24 & M95M: 7.92×57mm Mauser |
Cơ cấu hoạt động | Straight-pull bolt action |
Tốc độ bắn | Xấp xỉ 20–25 viên/phút |
Sơ tốc đầu nòng | M93 (8×50mmR): 620 m/s (2.000 ft/s) M30 (8×56mmR): 720 m/s (2.400 ft/s) |
Chế độ nạp | 5-round en bloc clip (stripper clip in M95/24 and M95M), internal box magazine |
Ngắm bắn | Rear V-notch flip-up sight and front post (telescopic sight on sniper variant) |
Ban đầu chúng được thiết kế để sử dụng đạn 8 × 50mmR mũi tròn nhưng sau đó đa phần súng sử dụng đạn 8 × 56mmR mũi nhọn mạnh hơn.
Biến thể
sửaSúng trường
sửa"Mannlicher M1895" (tiếng Đức: Infanterie Repetier-Gewehr M1895 ) là biến thể đầu tiên của loại súng này và nó được sử dụng trong Thế chiến thứ nhất bởi phần lớn quân đội Áo-Hung.
Stuzen
sửaSúng trường stutzen (tên chính thức tiếng Đức: Repetier-Stutzen M1895 ) chủ yếu được sử dụng bởi các đội đặc nhiệm (tức là quân Storm Troopers) trong Thế chiến thứ nhất.
Trọng lượng: 3,09 kilôgam (6,8 lb)
Chiều dài: 1.003 milimét (39,5 in)
Chiều dài nòng súng: 500 milimét (20 in)
Carbine
sửaSúng carbine (tên gọi chính thức tiếng Đức: Kavalerie Repetier-Carabiner M1895;),được các đơn vị kỵ binh của Quân đội Áo-Hung sử dụng để thay thế súng carbine Mannlicher M1890
Trọng lượng: 3,4 kilôgam (7,5 lb)
Chiều dài: 990 milimét (39 in)
Chiều dài nòng súng: 480 milimét (19 in)
Tham khảo
sửa- ^ Scarlata, Paul (ngày 20 tháng 11 năm 2014). “Russian rifles of the great war, revolution & civil war—part I”. Shotgun News. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2015.
- ^ “spanishcivilwar1”. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2014.
- ^ a b “Moschetto M95 carbine postwar”. wwiiafterwwii.wordpress.com. ngày 20 tháng 5 năm 2015.
- ^ John Walter (ngày 25 tháng 3 năm 2006). Rifles of the World. Krause Publications. tr. 265. ISBN 0-89689-241-7. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2014.[liên kết hỏng]