Mangelia costulata
Mangelia costulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Mangelia costulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Mangeliinae |
Chi (genus) | Mangelia |
Loài (species) | M. costulata |
Danh pháp hai phần | |
Mangelia costulata Risso, 1826 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
mô tả
sửaPhân bố
sửaLoài này phân bố ở vùng biển châu Âu.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Mangelia costulata Risso, 1826 . World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Howson, C.M.; Picton, B.E. (Ed.) (1997). The species directory of the marine fauna and flora of the British Isles and surrounding seas. Ulster Museum Publication, 276. The Ulster Museum: Belfast, UK. ISBN 0-948150-06-8. vi, 508 (+ cd-rom) pp
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Mangelia costulata tại Wikimedia Commons