Malea (chi ốc biển)
Malea là một chi larg ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Tonnidae.[1]
Malea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Tonnidae |
Chi (genus) | Malea Valenciennes, 1832 |
Loài điển hình | |
Malea latilabris Valenciennes, 1832 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Quimalea Iredale, 1929 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Malea bao gồm:
- Malea pomum (Linnaeus, 1758)[2]
- Malea ringens (Swainson, 1822)[3]
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Malea crassilabris Valenciennes, 1832: đồng nghĩa của Malea ringens (Swainson, 1822)
- Malea crassilabrum Sowerby, 1842: đồng nghĩa của Malea ringens (Swainson, 1822)
- Malea latilabris Valenciennes, 1832: đồng nghĩa của Malea ringens (Swainson, 1822)
- Malea noronhensis Kempf & Matthews, 1969: đồng nghĩa của Malea pomum (Linnaeus, 1758)
- Malea pommum (Linnaeus, 1758): đồng nghĩa của Malea pomum (Linnaeus, 1758)
Chú thích
sửa- ^ a b Malea Valenciennes, 1832. Vos, C. (2009). Malea Valenciennes, 1832. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=204597 on 23 tháng 2 năm 2011.
- ^ Malea pomum (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ Malea ringens (Swainson, 1822). World Register of Marine Species, truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Vos, C. (2007). A conchological Iconography (No. 13) - The family Tonnidae. 123 pp., 30 numb. plus 41 (1 col.) un-numb. text-figs, 33 maps., 63 col. pls, Conchbooks, Germany
page(s): 26
Liên kết ngoài
sửa