Malawimonas
Malawimonas là một chi của ngành Loukozoa, có thể là chị em của Podiata.[2][3]
Malawimonas | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Ngành: | Loukozoa |
Lớp: | Malawimonadea |
Bộ: | Malawimonadida |
Họ: | Malawimonadidae |
Chi: | Malawimonas O'Kelly & Nerad 1999 |
Loài[1] | |
|
Loài
sửaCác loài bao gồm:
- Malawimonas californiana
- Malawimonas jakobiformis O'Kelly & Nerad 1999
Tham khảo
sửa- ^ “Malawimonas”. BioLib.
- ^ Cavalier-Smith T (tháng 11 năm 2003). “The excavate protozoan phyla Metamonada Grassé emend. (Anaeromonadea, Parabasalia, Carpediemonas, Eopharyngia) and Loukozoa emend. (Jakobea, Malawimonas): their evolutionary affinities and new higher taxa”. Int. J. Syst. Evol. Microbiol. 53 (Pt 6): 1741–58. doi:10.1099/ijs.0.02548-0. PMID 14657102.
- ^ Simpson AG (tháng 11 năm 2003). “Cytoskeletal organization, phylogenetic affinities and systematics in the contentious taxon Excavata (Eukaryota)”. Int. J. Syst. Evol. Microbiol. 53 (Pt 6): 1759–77. doi:10.1099/ijs.0.02578-0. PMID 14657103. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2012.
Liên kết ngoài
sửa- Tree of Life: Malawimonas Lưu trữ 2014-10-07 tại Wayback Machine