Maksym Trusevych
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Maksym Pavlovych Trusevych | ||
Ngày sinh | 1 tháng 8, 1985 | ||
Nơi sinh | Kirovsk, Ukrainian SSR | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Tambov | ||
Số áo | 30 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
FC Borysfen Boryspil | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2003 | FC Borysfen-2 Boryspil | 40 | (1) |
2002–2005 | FC Borysfen Boryspil | 28 | (0) |
2004 | → FC Osvita Borodianka (mượn) | 11 | (0) |
2005 | FC Shakhtar-2 Donetsk | 14 | (0) |
2005–2009 | FC Shakhtar Donetsk | 2 | (0) |
2007 | → FC Metalurh Zaporizhya (mượn) | 9 | (0) |
2007 | → F.K. Rostov (mượn) | 5 | (0) |
2008 | → FC Zorya Luhansk (mượn) | 0 | (0) |
2009 | → F.K. Baltika Kaliningrad (mượn) | 27 | (1) |
2010 | FC Obolon Kyiv | 3 | (0) |
2010 | FC Chornomorets Odesa | 18 | (0) |
2011–2015 | FC SKA-Energiya Khabarovsk | 111 | (4) |
2015–2016 | F.K. Sokol Saratov | 37 | (1) |
2016– | F.K. Tambov | 67 | (6) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2005 | U-21 Ukraina | 3 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 5 năm 2010 |
Maksym Pavlovych Trusevych (tiếng Ukraina: Максим Павлович Трусевич; sinh ngày 1 tháng 8 năm 1985) is a professional Ukrainian football tiền vệ. Anh thi đấu cho F.K. Tambov.
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaTrusevych has trước đây thi đấu ở Giải bóng đá ngoại hạng Nga cùng với F.K. Rostov and tại Russian First Division cùng với F.K. Baltika Kaliningrad. Anh chuyển đến Chornomorets từ FC Obolon Kyiv vào tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Bản mẫu:FFU player
- Maksym Trusevych tại FootballFacts.ru (tiếng Nga)
- Official Website Profile