Make Me a Supermodel (chương trình truyền hình Mỹ)
Make Me a Supermodel là chương trình truyền hình thực tế của Mỹ, dựa trên phiên bản gốc của Anh. Chương trình được phát sóng trên kênh Bravo.[1][2][3]
Make Me a Supermodel | |
---|---|
Thể loại | Truyền hình thực tế |
Diễn viên | Tyson Beckford Niki Taylor Jennifer Starr Nicole Trunfio |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Số phần | 2 |
Số tập | 27 |
Sản xuất | |
Thời lượng | 60 phút |
Đơn vị sản xuất | Tiger Aspect Productions |
Nhà phân phối | Endemol USA |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Bravo |
Định dạng hình ảnh | 16:9 |
Phát sóng | 2 tháng 1 năm 2008 | – 3 tháng 6 năm 2009
Thông tin khác | |
Chương trình liên quan | Make Me a Supermode U.K.l Make Me a Supermodel A.U. |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Mùa giải
sửaMùa | Phát sóng | Quán quân | Á quân | Thí sinh còn lại (Theo thứ tự loại trừ) | Số thí sinh |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 tháng 1 năm 2008 | Holly Kiser | Ronnie Kroell | Sarah Swartz, Dominic Prietto, Aryn Livingston, Jay McGee, Katy Caswell, Stephanie Bulger, Jacki Hydock, Frankie Godoy, Casey Skinner, Shannon Pallay, Perry Ullmann & Ben DiChiara | 14 |
2 | 7 tháng 2 năm 2009 | Branden Rickman | Sandhurst Miggins | Ken Thompson, Chris Cohen, Karen Kelly, Shawn Nishikawa, CJ Kirkham, Gabriel Zadok Everett, Kerryn Johns & Laury Prudent, Colin Steers, Amanda Crop, Jordan Condra, Salome Steinmann, Mountaha Ayoub, Jonathan Waud | 16 |
Giám khảo
sửaMake Me a Supermodel Mỹ
sửaTên giám khảo | Mùa | |
---|---|---|
1 | 2 | |
Tyson Beckford | Ban giám khảo | |
Niki Taylor | Ban giám khảo | |
Nicole Trunfio | Ban giám khảo |
Mùa 1
sửaThí sinh
sửa(Lưu ý tuổi được tính theo lúc thí sinh tham dự chương trình)
Tên thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Thứ hạng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Sarah Swartz | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Miami, Florida | Tập 2 | 14 | |
Dominic Prietto | 25 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Dana Point, California | Tập 3 | 13 | |
Aryn Livingston | 20 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Lowndesboro, Alabama | Tập 4 | 12 | |
Jay McGee | 22 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Roswell, Georgia | Tập 5 | 11 | |
Katy Caswell | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Auburn, Alabama | Tập 6 | 10 | |
Stephanie Bulger | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Plano, Texas | Tập 7 | 9 | |
Jacki Hydock | 21 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Harlem, New York | Tập 8 | 8 | |
Frankie Godoy | 20 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Miami, Florida | Tập 9 | 7 | |
Casey Skinner | 19 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Dunwoody, Georgia | Tập 10 | 6 | |
Shannon Pallay | 22 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Plantation, Florida | Tập 11 | 5 | |
Perry Ullmann† | 22 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Phoenix, Arizona | Tập 14 | 4-3 | |
Ben DiChiara | 23 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Nashville, Tennessee | |||
Ronnie Kroell | 25 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Chicago, Illinois | 2 | ||
Holly Kiser | 21 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Coeburn, Virginia | 1 |
Kết quả
sửaHạng | Thí sinh | Tập | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 14 | ||||
1 | Holly | THẮNG | AT | THẤP | CAO | CAO | CAO | THẤP | THẮNG | THẮNG | THẮNG | AT | QUÁN QUÂN | |
2 | Ronnie | AT | CAO | AT | AT | THẤP | THẤP | THẮNG | CAO | THẤP | THẤP | AT | LOẠI | |
3-4 | Ben | AT | THẤP | AT | THẤP | THẮNG | AT | THẤP | THẤP | THẤP | CAO | LOẠI | ||
Perry | CAO | AT | THẮNG | AT | AT | THẮNG | THẤP | CAO | THẤP | THẤP | LOẠI | |||
5 | Shannon | CAO | AT | CAO | CAO | AT | THẮNG | THẤP | THẤP | CAO | LOẠI | |||
6 | Casey | AT | AT | CAO | THẤP | CAO | THẤP | CAO | THẤP | LOẠI | ||||
7 | Frankie | AT | AT | THẤP | AT | THẤP | THẤP | CAO | LOẠI | |||||
8 | Jacki | THẤP | THẮNG | AT | AT | THẤP | AT | LOẠI | ||||||
9 | Stephanie | AT | AT | AT | THẮNG | AT | LOẠI | |||||||
10 | Katy | THẤP | THẤP | AT | THẤP | LOẠI | ||||||||
11 | Jay | AT | THẤP | THẤP | LOẠI | |||||||||
12 | Aryn | AT | CAO | LOẠI | ||||||||||
13 | Dominic | THẤP | LOẠI | |||||||||||
14 | Sarah | LOẠI |
Mùa 2
sửaThí sinh
sửaTên thí sinh | Tuổi | Quê quán | Bị loại tập | Thứ hạng | |
---|---|---|---|---|---|
Ken Thompson | 24 | Winterville, North Carolina | Tập 1 | 16 | |
Chris Cohen | 22 | Libertyville, Illinois | Tập 2 | 15 | |
Karen Kelly | 22 | Ocean Springs, Mississippi | Tập 3 | 14 | |
Shawn Nishikawa | 30 | Seattle, Washington | Tập 4 | 13 | |
CJ Kirkham | 18 | San Ramon, California | Tập 5 | 12 | |
Gabriel Zadok Everett | 22 | Charlotte, North Carolina | Tập 6 | 11 | |
Laury Prudent | 23 | Miami, Florida | Tập 7 | 9-10 | |
Kerryn Johns | 24 | Russellville, Arkansas | |||
Colin Steers | 21 | Charlottesville, Virginia | Tập 8 | 8 | |
Amanda Crop | 21 | Banks, Oregon | Tập 9 | 7 | |
Jordan Condra | 21 | Tucson, Arizona | Tập 10 | 6 | |
Salome Steinmann | 19 | Altamont, Tennessee | Tập 11 | 5 | |
Mountaha Ayoub | 23 | Londrina, Brazil | Tập 12 | 4 | |
Jonathan Waud | 26 | Southampton, Anh | Tập 13 | 3 | |
Sandhurst Tacama Miggins | 22 | Tobago, Trinidad and Tobago | 2 | ||
Branden Rickman | 18 | Central Point, Oregon | 1 |
Thứ tự loại trừ
sửaThứ tự | Tập | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||||
1 | Amanda Branden CJ Gabriel Jonathan Karen Kerryn Laury Mountaha Shawn |
Amanda | Branden | Salome | Colin | Kerryn | Branden | Salome | Mountaha | Mountaha | Sandhurst | Branden | |||||||
2 | Shawn | CJ Colin Jordan Laury Mountaha Shawn |
CJ | Laury | Amanda Colin Jonathan |
Mountaha | Jordan | Jonathan | Branden | Jonathan | Sandhurst | ||||||||
3 | Karen | Jordan | Salome | Jonathan | Sandhurst | Sandhurst | Jonathan | Branden | Jonathan | ||||||||||
4 | Mountaha | Mountaha | Amanda | Salome | Jonathan | Jordan | Jonathan Salome |
Sandhurst | Mountaha | ||||||||||
5 | Sandhurst | Gabriel | Jordan | Jordan | Jordan | Mountaha | Salome | Salome | |||||||||||
6 | Laury | Kerryn | Branden | Mountaha | Sandhurst | Branden | Branden | Jordan | |||||||||||
7 | Kerryn | Laury | Jonathan | Sandhurst | Colin | Amanda | Amanda | ||||||||||||
8 | Salome | Amanda | Sandhurst | Kerryn | Salome | Amanda | Colin | ||||||||||||
9 | Jordan | Sandhurst | Jonathan | Sandhurst | Laury | Kerryn Laury |
|||||||||||||
10 | Jonathan | Kerryn | Branden | Mountaha | Branden | ||||||||||||||
11 | Salome | Branden | Jonathan | Amanda | Gabriel | Gabriel | |||||||||||||
12 | Jordan | Colin | Salome | Colin | CJ | ||||||||||||||
13 | Sandhurst | CJ | Gabriel | Shawn | |||||||||||||||
14 | Colin | Gabriel | Karen | ||||||||||||||||
15 | Chris | Chris | |||||||||||||||||
16 | Ken |
Thứ tự loại trừ
sửaPhần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. |
Loạt chương trình cùng tên
sửa- Make Me a Supermodel phiên bản Anh.
- Make Me a Supermodel phiên bản Úc.
Liên kết ngoài
sửaTham khảo
sửa- ^ “Make Me a Supermodel”. Bravo. 3 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2009.
- ^ Knox, David (9 tháng 1 năm 2009). “Aussie model to mentor American supermodel”. tvtonight.com.au. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2009.
- ^ Bravo Lets You Choose Final Two Contestants on Make Me a Supermodel, BuddyTV.com