Magnolia dixonii
loài thực vật
Magnolia dixonii là một loài thực vật có hoa trong họ Magnoliaceae. Loài này được (Little) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.[1] Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Magnolia dixonii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Magnoliaceae |
Chi (genus) | Magnolia |
Loài (species) | M. dixonii |
Danh pháp hai phần | |
Magnolia dixonii (Little) Govaerts, 1996 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Magnolia dixonii”. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Magnolia dixonii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Magnolia dixonii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Magnolia dixonii”. International Plant Names Index.
- Romero-Saltos, H. & Pitman, N. 2004. Talauma dixonii. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 8 năm 2007.