Madhuca malaccensis
loài thực vật
Madhuca malaccensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (C.B.Clarke) H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.[2]
Madhuca malaccensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Tông (tribus) | Sapoteae |
Chi (genus) | Madhuca |
Loài (species) | M. malaccensis |
Danh pháp hai phần | |
Madhuca malaccensis (C.B.Clarke) H.J.Lam[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Chú thích
sửa- ^ a b “Madhuca malaccensis”. The Plant List. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Madhuca malaccensis”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Madhuca malaccensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Madhuca malaccensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Madhuca malaccensis”. International Plant Names Index.