Macromphalina harryleei
Macromphalina harryleei là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Vanikoridae.[2]
Macromphalina harryleei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Vanikoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Vanikoridae |
Chi (genus) | Macromphalina |
Loài (species) | M. harryleei |
Danh pháp hai phần | |
Macromphalina harryleei Rolan & Rubio, 1998[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Rolán E. & Rubio F. (1998). The genera Megalomphalus and Macromphalina (Mollusca, Caenogastropoda, Vanikoridae) in the Caribbean area, with the description of thirteen new species. Iberus 16(1): 21-72.. World Register of Marine Species, accessed ngày 14 tháng 8 năm 2010.
- ^ Macromphalina harryleei Rolan & Rubio, 1998. WoRMS (2010). Macromphalina harryleei Rolan & Rubio, 1998. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=458266 on 14 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Macromphalina harryleei tại Wikispecies