Macrogyrus
Macrogyrus là một chi bọ cánh cứng trong họ Gyrinidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1883 bởi Régimbart.
Macrogyrus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Gyrinidae |
Chi (genus) | Macrogyrus Straneo, 1939 |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Macrogyrus aenescens (Régimbart, 1882)
- Macrogyrus albertisi (Régimbart, 1882)
- Macrogyrus angustatus Régimbart, 1883
- Macrogyrus australis (Brullé, 1835)
- Macrogyrus blanchardi Régimbart, 1883
- Macrogyrus caledonicus (Fauvel, 1867)
- Macrogyrus canaliculatus Frogatt, 1907
- Macrogyrus convexus Ochs, 1937
- Macrogyrus darlingtoni Ochs, 1949
- Macrogyrus elongatus Régimbart, 1883
- Macrogyrus finschi Ochs, 1925
- Macrogyrus gibbosus Ochs, 1956
- Macrogyrus gouldii (Hope, 1842)
- Macrogyrus heurni Ochs, 1955
- Macrogyrus howittii (Clark, 1864)
- Macrogyrus latior Tillyard, 1926
- Macrogyrus leechi Mouchamps, 1951
- Macrogyrus leopoldi Ball, 1932
- Macrogyrus loriai Ochs, 1955
- Macrogyrus oberthueri Régimbart, 1883
- Macrogyrus obliquatus (Aubé, 1838)
- Macrogyrus oblongus (Boisduval, 1835)
- Macrogyrus oblongus (Masters, 1885)
- Macrogyrus obsoletus Régimbart, 1907
- Macrogyrus oratus
- Macrogyrus orthocolobus Heller, 1914
- Macrogyrus ovatus Ochs, 1934
- Macrogyrus paradoxus Régimbart, 1883
- Macrogyrus purpurascens Régimbart, 1883
- Macrogyrus reichei (Aubé, 1838)
- Macrogyrus reticulatus Régimbart, 1899
- Macrogyrus rivularis (Clark, 1863)
- Macrogyrus sexangularis Régimbart, 1907
- Macrogyrus striolatus (Guérin-Meneville, 1830)
- Macrogyrus sumbawae (Régimbart, 1882)
- Macrogyrus toxopeusi Ochs, 1955
- Macrogyrus variegatus Régimbart, 1907
- Macrogyrus venator (Boisduval, 1835)
- Macrogyrus venator (Dejean, 1833)
- Macrogyrus viridisulcatus Mjöberg, 1916
- Macrogyrus wetarensis Ochs, 1953
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Macrogyrus tại Wikispecies