Macrognathus là một chi cá chạch của họ Mastacembelidae, bộ Synbranchiformes.

Macrognathus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Synbranchiformes
Họ (familia)Mastacembelidae
Chi (genus)Macrognathus
Lacepède, 1800[1]
Loài điển hình
Macrognathus aculeatus
(Bloch, 1786)[2][3]
Các loài
24. Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Bdellorhynchus Jordan & Tanaka, 1927
  • Pararhynchobdella Bleeker, 1874
  • Rhynchobdella Bloch & Schneider, 1801

Chi này phân bố trên hầu hết các vùng Ấn ĐộĐông Nam Á.[4] Macrognathus ăn ấu trùng côn trùng sống trong nước cũng như giun đất.[4]

Phân loại

sửa

Hiện tại có 24 loài ghi nhận trong chi này:[5]

Chú thích

sửa
  1. ^ Bernard Germain de Lacépède, 1800. Les Macrognathes. Histoire naturelle des poissons 2: 283.
  2. ^ Marcus Elieser Bloch, 1786. Der Elephantenrüssel Ophidium aculeatum. Naturgeschichte der ausländischen Fische 2: 72-73.
  3. ^ Bernard Germain de Lacépède, 1800. Le Macrognathe aiguillonné. Histoire naturelle des poissons 2: 284-285.
  4. ^ a b Roberts, Tyson R. (1980). “A Revision of the Asian Mastacembelid Fish Genus Macrognathus”. Copeia. American Society of Ichthyologists and Herpetologists. 1980 (3): 385–391. doi:10.2307/1444512. JSTOR 1444512.
  5. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Macrognathus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2023.

Tham khảo

sửa